TRANG CHU thanlong.wap.sh
Cài đặt GPRS cho mạng Mobifone
1. Nhấn Menu, đi đến Browser
2. Chọn Profile Settings và chọn Profile1 (or other unused profile).
3. Nhập Profile Name: MOBIFONE WAP
4. Nhập địa chỉ trang chủ Homepage URL: http://wap.Mobifone.com.vn
5. Mục Bearer: chọn GPRS
6. Mục Proxy: chọn Enable
7. Mục Bearer: chọn GPRS
8. Nhập IP Address: 203.162.21.114
9. Nhập Port: 3130/9201/8080
10. Thay đổi điểm truy cập APN: m-wap
11. Mục Login ID: mms
12. Mục Password: mms
13. Nhấn Save để lưu và thoát khỏi setting.
Cài đặt tự động
Soạn tin:
GPRS TênHãng LoạiMáy gửi đến 994 (Ví dụ: Nokia 7210: GPRS N7210 --> 994)
MMS TênHãngLoạiMáy gửi đến 994 (Ví dụ: Nokia 7210: MMS N7210 --> 994 )
Nếu máy hỏi mã pin thì nhập: 1234
Cài đặt GPRS cho mạng Viettel
1. Nhấn Menu, đi đến Browser
2. Chọn Profile Settings và chọn Profile1 (or other unused profile).
3. Nhập Profile Name: Viettel WAP
4. Nhập địa chỉ trang chủ Homepage URL: http://wap.viettelmobile.com.vn
5. Mục Bearer: chọn GPRS
6. Mục Proxy: chọn Enable
7. Mục Bearer: chọn GPRS
8. Nhập IP Address: 192.168.233.10
9. Nhập Port: 8080
10. Thay đổi điểm truy cập APN: v-wap
11. Mục Login ID:
12. Mục Password:
13. Nhấn Save để lưu và thoát khỏi setting.
Cài đặt tự động
Soạn tin:
GPRS_TênMáy gửi đến 191 (Ví dụ: Nokia 3230: GPRS 3230 --> 191)
Nếu hỏi mã pin thì nhập: 1111
GPRS cho mạng Vinaphone
1. Nhấn Menu, đi đến Browser 2. Chọn Profile Settings và chọn Profile1 (or other unused profile).
3. Nhập Profile Name: VINAPHONE WAP
4. Nhập địa chỉ trang chủ Homepage URL: http://wap.vinafone.vnn.vn
5. Mục Bearer: chọn GPRS
6. Mục Proxy: chọn Enable
7. Mục Bearer: chọn GPRS
8. Nhập IP Address: 10.1.10.46
9. Nhập Port: 8000
10. Thay đổi điểm truy cập APN: m3-world
11. Mục Login ID: mms
12. Mục Password: mms 13. Nhấn Save để lưu và thoát khỏi setting.
Cài đặt tự động
Soạn tin:
GPRS đời_máy gửi đến 333 ( Ví dụ: Nokia 7210: GPRS 7210 --> 333)
MMS đời_máy gửi đến 333 ( Ví dụ: Nokia 7210: MMS 7210 --> 333)
Nếu máy hỏi mã pin thì nhập: 1111
vuviet